Thông tư 09 năm học 2017-2018

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) :Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Thành phố TDM .

(Tên cơ sở giáo dục) : Trường Tiểu Học Tân An

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học: 2017-2018

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1:  

Lớp .2

Lớp .3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

206

(từ k1 đến k7, phường Tân An)

143

204

202

172

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

 

 

Chương trình của BGD&ĐT

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 

Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

 

 

 

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ thiết bị tối thiểu

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

 

 

Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

 

 

Đạt chuẩn

 

 

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

 

 

Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức

 

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

 

 

Đủ năng lực học lớp trên

 

                                                             

                                                                 Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 09 năm.2017                                                                   

                                                       Thủ trưởng đơn vị

                                                         NGUYỄN VĂN HẢI
 

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp):

(Tên cơ sở giáo dục):

Phòng GD & Đào Tạo Thành phố TDM

      Trường TH Tân An

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học : 2016-2017

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

887

142

204

202

171

168

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

887

142

204

202

171

168

III

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

887

142

204

202

171

168

1

Thực hiện đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Thực hiện chưa đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

0%

0%

IV

Số học sinh chia theo học lực

887

142

204

202

171

168

1

Tiếng Việt

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

482

70

100

126

80

106

b

Hoàn thành

397

66

102

76

91

62

c

Chưa hoàn thành

8

6

2

 

 

 

2

Toán

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

435

75

101

102

76

81

b

Hoàn thành

449

65

102

100

95

87

c

Chưa hoàn thành

3

2

1

 

 

 

3

Khoa  học

339

 

 

 

171

168

a

Hoàn thành tốt

254

 

 

 

100

154

b

Hoàn thành

85

 

 

 

71

14

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử và Địa lí

339

 

 

 

171

168

a

Hoàn thành tốt

233

 

 

 

91

142

b

Hoàn thành

106

 

 

 

80

26

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng nước ngoài

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

463

75

122

91

80

95

b

Hoàn thành

424

67

82

111

91

73

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

7

Tin học

541

 

 

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

263

 

 

99

70

94

b

Hoàn thành

278

 

 

103

101

74

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

8

Đạo đức

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

556

68

107

151

101

129

b

Hoàn thành

331

74

97

51

70

39

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

9

Tự nhiên và Xã hội

548

142

204

202

 

 

a

Hoàn thành tốt

327

67

107

153

 

 

b

Hoàn thành

221

75

97

49

 

 

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

300

52

72

61

59

56

b

Hoàn thành

587

90

132

141

112

112

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

307

49

77

53

69

59

b

Hoàn thành

580

93

127

149

102

109

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

12

Thủ công (Kỹ thuật)

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

522

49

98

130

108

137

b

Hoàn thành

365

93

106

72

63

31

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

13

Thể dục

887

142

204

202

171

168

a

Hoàn thành tốt

405

59

115

76

88

67

b

Hoàn thành

482

83

89

126

83

101

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

887

142

204

202

171

168

1

Lên lớp thẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

98.98%

95,1%

99.0%

100%

100%

100%

2

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

99,44%

97,9%

99.0%

100

100%

100%

3

Kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

1,02% / 9 hs

4.9% / 7 hs

1.0%/2hs

0

0

0

4

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0,56% / 5 hs

2.1% / 3 hs

1.0%/2hs

0

0

0

5

Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

VI

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

100%

 

 

 

 

168

                                            Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 09 năm.2017

                                                                                           Thủ trưởng đơn vị                                                     

                                           NGUYỄN VĂN HẢI
Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

Phòng GD Và ĐT Thành Phố TDM

(Tên cơ sở giáo dục) : Trường Tiểu Học Tân

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học: 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

34/29

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

34

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

12117,4 m2

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2631 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1426 m2

1,7 m2/ HS/ phòng

2

Diện tích phòng thiết bị (m2)

76m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

102m2

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

/

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

140 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

29

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

6

1

2

Khối lớp 2

5

1

3

Khối lớp 3

7

1

4

Khối lớp 4

6

1

5

Khối lớp 5

5

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

76

 

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 

5

Bảng tương tác

2

 

6

Thiết bị khác…

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

232

XI

Nhà ăn

352

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

3

0

6

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

XIX

Tường rào xây

 

                                                   Thủ Dầu Một, ngày 11 .tháng 09 năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                       NGUYỄN VĂN HẢI

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 PHÒNG GDVÀ ĐT  THÀNH PHỐ TDM .

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN                              

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học : 2017-2018

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

TS

 

 

ThS

 

 

ĐH

 

 

 

 

TCCN

 

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

 

60

 

60

 

 

 

2

 

23

 

22

 

8

 

5

 

I

Giáo viên

44

44

 

 

2

17

20

5

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

13

 

13

 

 

 

2

 

9

 

2

 

 

 

 

1

Mĩ thuật

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Thể dục

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

3

Âm nhạc

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

4

4

 

 

1

0

3

 

 

 

5

Tin học

2

2

 

 

1

1

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

13

13

 

 

 

3

2

4

5

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

1

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

9    

9

 

 

 

1

2

2

5

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   Thủ Dầu một, ngày 11 tháng 09 .năm.2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

                                                     NGUYỄN VĂN HẢI

 

 

 

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì nhất ở mã nguồn mở?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay498
  • Tháng hiện tại26,529
  • Tổng lượt truy cập1,046,835
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây