Công khai năm học 2019-2020

Biểu mẫu 05
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019-2020
STT Nội dung Chia theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Điều kin tuyn sinh 197 (HS có hộ khẩu và tạm trú từ k1 đến k7 tại phường Tân An) Hoàn thành chương trình lớp 1 236 HS +8 HS chuyển đến (241 học sinh) Hoàn thành chương trình lớp 2 195 HS + 2 HS chuyển đến (199 học sinh) Hoàn thành chương trình lớp 3 140 HS + 2 HS chuyển đến (135 học sinh) Hoàn thành chương trình lớp 4 204 HS + 1 HS chuyển đến (203 học sinh)  
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình của Bộ GDĐT (thực hiện chương trình 2 buổi/ngày)  
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Họp CMHS 2 kì/năm theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học  
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục Hoạt động GDNG lên lớp, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ...  
V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được Kết quả năng lực, phẩm cht đạt Tốt,Đạt:100%; Chất l­ượng học tập đạt và v­ượt năm học trước, sức khoẻ tốt.  
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS Lên lớp 100%  
     Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
                   


Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 994   249 199 142 204  200
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 994  249 199 142 204   200
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 334  37,8% 45,2% 26,1% 23,0% 33,0%
2 Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 641 57.0%  52.8%   72.5% 77.0 % 67.0% 
3 Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 19  5.2% 2,0%  1.4%  0%  0% 
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) 334  37,8% 45,2% 26,1% 23,0% 33,0%
2 Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 641 57.0%  52.8%   72.5% 77.0 % 67.0% 
3 Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 19  5.2% 2,0%  1.4%  0%  0% 
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 975  94,8%   98,0% 98,6%  100%  100% 
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng)
334  37,8% 45,2% 26,1% 23,0% 33,0%
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)  0%  0%  0% 1% 3%
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 19  5.2% 2,0%  1.4%  0%  0% 
   Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
                 
 

Biểu mẫu 07
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 34/28  Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 34 -
2 Phòng học bán kiên cố  0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ, mượn -
III Số điểm trường lẻ -
IV Tổng diện tích đất (m2) 12117,4  12,1 m2/HS 
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2631  2,6 m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1426  1,4 m2/HS 
2 Diện tích thư viện (m2) 102  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất (nhà đa năng) (m2)  0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  144  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)  72  
6 Diện tích phòng học tin học (m2)  123  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)  76  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 0  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 102  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  28 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1  1
1.2 Khối lớp 2  1
1.3 Khối lớp 3  1
1.4 Khối lớp 4 1
1.5 Khối lớp 5 6  1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 10 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 30  
2 Cát xét  1  
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  2  
5 Bảng Tương Tác  
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 232 
XI Nhà ăn 352
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  3   6  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*    0   0  
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
  Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 

Biểu mẫu 08

PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học,
Năm học 2019-2020
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp  (2017-2018)
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 57     2 37  11  5 10 17 22 25 19     
I Giáo viên 41    2 31    8 15 19 22 19    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 12    2  8  1  1    3    9  4 8    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 3    2               
3 Tin học 2    1            1 1    
4 Âm nhạc 2      1           2    
5 Mỹ thuật 2      1  1         1  1    
6 Thể dục 3      3            1  2    
II Cán bộ quản lý      3           3      
1 Hiệu trưởng  1      1           1      
2 Phó hiệu trưởng  2      2           2  2       
III Nhân viên 12                           
1 Nhân viên văn thư  1     1                    
2 Nhân viên kế toán  1                        
3 Thủ quỹ  0                          
4 Nhân viên y tế  1        1      1            
5 Nhân viên thư viện  1        1         1          
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin  1      1          1          
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Tổng phụ trách đội  1           1            
10 Giáo viên phổ cập 1         1   1            
11 Bảo vệ 3           3              
12 Phục vụ 2           2              
     Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 
                                     
Tải file tại đây: /uploads/thtanan/page/cong-khai-th-tanan-2019-2020.rar






 
TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì nhất ở mã nguồn mở?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm4
  • Hôm nay37
  • Tháng hiện tại2,955
  • Tổng lượt truy cập1,267,659
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây