Công khai năm học 2020-2021


Tải file: /uploads/thtanan/page/cong-khai-truong-tieu-hoc-tan-an.docx
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học Tân An
Năm học 2020 - 2021

(Mẫu 5 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I  
Điều kiện tuyển sinh:
 
197 203 236 196 135
Học sinh lớp 1 sinh năm 2014
có HKTT và tam trú trong địa bàn khu 1,2,3,4,5,6,7 phường Tân An
II  Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện:  _ Thực hiện theo Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT. (Lớp 2,3,4,5)
_ Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lớp 1)
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- -Họp CMHS 2kì/năm
-Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011
Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Thực hiện theo Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/02/2010
Ban hành Điều lệ trường Tiểu học
 

IV
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 Đảm bảo CSVC, các hoạt động Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng,

Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
V  
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
_ Phẩm chất:               _ Năng lực:
Tốt:            75.0 %      Tốt:             62.0  %
Đạt:            34.0  %     Đạt:             37.0  %
Chưa đạt:   01.0 %      Chưa đạt:     01.0 %
_ Sức khỏe: 100 % học sinh có sức khỏe đạt yêu câu.
_ Các môn học:
Hoàn thành tốt:        54.0 %
Hoàn thành:             45.0 %
Chưa hoàn thành;    01.0 %

 
   
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
95.2 % học sinh hoàn thành
chương trình lớp 1 được lên lớp 2
98.3 % học sinh hoàn thành
chương trình lớp 2
được lên lớp 3
100 % học sinh hoàn thành
chương trình lớp 3
được lên lớp 4
100 % học sinh hoàn thành
chương trình lớp 4
được lên lớp 5
100 % học sinh hoàn thành
chương trình tiểu học được lên lớp 6
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2019 - 2020
(Mẫu 6 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 974 204 239 196 135 200
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 974 204 239 196 135 200
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 974 204 239 196 135 200
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
82.1 80.0 82.1 86.6 72.8 86.4
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
17.5 18.3 17.9 13.3 27.2 13.6
3 Cần c gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0.4 1.7   0.1    
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 974 204 239 196 135 200
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
51.1 56.7 46.9 53.0 43.0 53.9
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
48.6 42.4 52.7 47.0 57.0 46.1
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0.3 0.9 0.4      
V Tổng hợp kết quả cuối năm 974 204 239 196 135 200
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
98.5% 95.6% 97.9% 99.5% 100% 100%
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
30.8 45.6 32.5 26.0 21.5 24.5
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng số)  /  / / /
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1.5 4.4 2.1 0.5 / /

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
Năm học 2020 - 2021
(Mẫu 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  34/28 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 34  -
2 Phòng học bán kiên cố  / -
3 Phòng học tạm  / -
4 Phòng học nhờ, mượn  / -
III Số điểm trường lẻ  1 -
IV Tổng diện tích đất (m2)  12.117,4  12,5 m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.631 2,7 m2/HS 
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1.426 1,5 m2/HS  
2 Diện tích thư viện (m2) 102  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) /  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 144  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 72  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 123  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 76  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhập (m2)  /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 102   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 28  
1.1 Khối lớp 1 6  1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 6 1 bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 6 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 6 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 4 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)   6 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 30  
2 Cát xét 1  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2  
5 Bảng tương tác 2  
6      
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 232
XI Nhà ăn 352
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  /    
XIII Khu nội trú    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  3      
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì nhất ở mã nguồn mở?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay732
  • Tháng hiện tại20,169
  • Tổng lượt truy cập1,258,321
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây