STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1: | Lớp .2 | Lớp .3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
203 | 170 | 163 | 176 | 142 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học | Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học | Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học | Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học | Họp CMHS 2 kì/năm theo nội qui nhà trường và điều lệ trường tiểu học |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ TB tối thiểu | Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ TB tối thiểu | Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ TB tối thiểu | Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ TB tối thiểu | Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi , đủ ánh sáng,đủ TB tối thiểu |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL | Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL | Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL | Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL | Đội TNTP HCM, sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động NGLL |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
Đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức |
Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức | Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức | Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức | Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy, đạt chuẩn kiến thức |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đủ năng lực học lớp trên |
Đủ năng lực học lớp trên |
Đủ năng lực học lớp trên |
Đủ năng Lực học Lớp trên |
Đủ năng lực học lớp trên |
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): (Tên cơ sở giáo dục): |
Phòng GD & Đào Tạo Thành phố TDM Trường TH Tân An |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
III | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
1 | Thực hiện đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Thực hiện chưa đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% |
IV | Số học sinh chia theo học lực | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
1 | Tiếng Việt | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
552 | 99 | 116 | 133 | 100 | 104 |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
187 | 44 | 34 | 32 | 27 | 50 |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
61 | 19 | 9 | 9 | 14 | 10 |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
17 | 13 | 3 | 1 | ||
2 | Toán | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
622 | 129 | 127 | 118 | 109 | 139 |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
144 | 25 | 28 | 49 | 22 | 20 |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
37 | 9 | 5 | 8 | 10 | 5 |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
14 | 12 | 2 | |||
3 | Khoa học | 305 | 141 | 164 | |||
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
281 | 125 | 156 | |||
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
20 | 14 | 6 | |||
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
4 | 2 | 2 | |||
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 305 | 141 | 164 | |||
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
263 | 128 | 135 | |||
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
32 | 12 | 20 | |||
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
10 | 10 | 9 | |||
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
1 |
5 | Tiếng nước ngoài | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
486 | 97 | 112 | 135 | 65 | 77 |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
207 | 46 | 25 | 32 | 55 | 49 |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
115 | 31 | 21 | 8 | 17 | 38 |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
9 | 1 | 4 | 4 | ||
6 | Tiếng dân tộc | ||||||
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
7 | Tin học | ||||||
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
8 | Đạo đức | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
198 | 19 | 46 | 44 | 46 | 43 |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
619 | 156 | 116 | 131 | 95 | 121 |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
9 | Tự nhiên và Xã hội | ||||||
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
10 | Âm nhạc | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
11 | Mĩ thuật | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
10,2 | 8,5 | 9,8 | 9,5 | 9,9 | 13,5 |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
89,8 | 91,5 | 90,2 | 90,5 | 90,1 | 86,5 |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
12 | Thủ công (Kỹ thuật) | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
22,6 | 12,1 | 20,7 | 27,7 | 27,3 | 26,5 |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
77,4 | 87,9 | 79,3 | 72,3 | 72,7 | 73,5 |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
13 | Thể dục | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
21,5 | 19,4 | 23,0 | 21,9 | 25,5 | 17,4 |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
78,5 | 80,6 | 77,0 | 78,1 | 74,5 | 82,6 |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 817 | 175 | 162 | 175 | 141 | 164 |
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
99,1 | 97,0 | 99,4 | 99,3 | 100% | 100% |
a |
Trong đó: Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
56,9 | 53,9 | 57,5 | 54,0 | 62,1 | 56,8 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
32,6 | 28,5 | 32,2 | 38,0 | 26,7 | 38,7 |
2 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
99,1 | 97,0 | 99,4 | 99,3 | 100% | 100% |
3 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0,9 / 7 hs | 3,0 / 5 hs | 0,6/1 hs | 0,7/1hs | 0 | 0 |
4 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0,5/ 4 hs | 1,8 / 3 hs | 0 | 0,7 1hs | 0 | 0 |
5 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 155 |
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) | Phòng GD Và ĐT Thành Phố TDM |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 16/25 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 0 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 16 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 5466 m2 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4238 m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1024 m2 | 1,3 m2/ HS/ phòng |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 64 m2 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | ||
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 140 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
25 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 5 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 5 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 5 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 5 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 5 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
0 | 2 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | |
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 1 | 1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | có | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Không |
|
XIX | Tường rào xây | có |
PHÒNG GDVÀ ĐT THÀNH PHỐ TDM . TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
53 |
53 |
14 |
25 |
11 |
3 |
|||||
I | Giáo viên | 34 | 34 | 9 | 20 | 5 | |||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 7 |
7 |
5 |
2 |
|
||||||
1 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | |||||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | |||||||
4 | Tiếng nước ngoài | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||
5 | Tin học | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
III | Nhân viên | 9 | 9 | 3 | 3 | 3 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||
3 | Thủ quĩ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||
6 | Nhân viên khác | 5 | 5 | 1 | 1 | 3 | |||||
... |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội