Bài ôn tập tại nhà môn toán khối 1

Thứ ba - 25/02/2020 08:28
Ông tập tại nhà phòng chống dịch Corona
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 1
  1. Các dạng bài tính toán
1. Tính
1 + 5 = 1 + 3 = 1 + 4 =
2 + 3 = 2 + 6 = 2 + 8 =
3 + 6 = 3 + 7 = 3 + 2 =
4 + 5 = 4 + 2 = 4 + 1 =
5 + 1 = 5 + 2 = 5 + 4 =
6 + 2 = 6 + 3 = 6 + 4 =
2. Tính    
4 - 3 = 7 - 3 = 9 - 7 =
3 - 3 = 8 - 4 = 9 - 3 =
5 - 1 = 7 - 6 = 8 - 8 =
2 - 2 = 9 - 5 = 8 - 0 =
3 - 1 = 7 - 7= 5 - 3 =
3. Tính    
6 - 2 = 1 + 5 = 7 - 7=
5 + 2 = 7 - 6 = 4 + 3 =
9 - 5 = 7 + 1 = 7 + 3 =
2 + 0 = 3 + 5 = 5 - 2 =
8 + 2 = 2 - 1 = 6 - 5 =
4 - 4 = 6 + 3 = 8 - 6 =
7 - 3 = 5 + 2 = 6 - 4 =
3 + 6 = 9 - 4 = 7 - 3 =
7 + 2 = 6 + 4 = 10 + 0 =
9 - 5 = 4 + 2 = 5 +4 =
3 + 6 = 6 + 1= 8 - 2 =
4. Tính:
4 + 1 + 5 = ...            
8 + 2 – 7 = …
9 + 0 – 5 = ...
10 – 6 +2 = ...                       
10 – 5 – 3 = ...          
10 – 6 + 3 = ...
8 – 2 + 4 = ...            
4 + 6 + 0 = ...
10 + 0 - 2 = ...
 
 
  1. Các dạng toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/   3,  7,  5,  9,  8
b/   1,  6 ,  8,  10, 2
6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/   6,  2,  10,  3, 1
b/   9,  7,  0,  5,  4
7. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
  1. Viết phép tính thích hợp
8.
Cành trên có : 17 con chim.
 Cành dưới có:  2 con chim.
 Có tất cả         :…….. con chim?
       

9.
 Lớp 1B    : 10 bạn
 Lớp 1C    : 5 bạn.
Cả hai lớp :……. bạn?
         

10. 
Có    : 15 lá cờ
Cho   : 4 lá cờ
Còn    :………lá cờ?
         

11.
Hồng có       : 18 cái kẹo
Cho em         :   8 cái kẹo
Còn                :………cái kẹo?
         

Bài tập trắc nghiệm
  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mười hai viết là:
  1. 1    ;         B.         12       ;               C.       2    
Câu 2: Số 20 đọc là:
  1. Hai mươi    ;         B. Hai không       ;               C. Hai      
Câu 3: Mười bốn viết là:
  1.       4     ;         B.         1       ;               C.        14    
Câu 4: Trong các số sau: 10  ; 14 ; 7  số bé nhất là:
  1. 14     ;           B.      10      ;               C.        7  
Câu 5.  Số lớn nhất trong các số : 13, 17, 15  là :
           A. 15                B. 17                    C. 13         
 Câu 6 : Kết quả của phép tính trừ :  16  -  3 là :
            A .   3                  B .   13                                         C .   19  
Câu 7: Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính :   2  +  ........  =   19
            A .   7                  B .   17                                        C .   10               
Câu 8 : Số 14 là kết quả của phép tính nào ?
            A .   18  -  4                    B .   15  -  3                                  C .   11  +  2    
Câu 9 : Số liền trước số 15 là:
           A.   16                     B.    17                             C.    14
Câu 10 : Số liền sau số 15 là:
           A.   16                     B.    17                             C.    14
Câu 11 : Số liền trước số 9 là:
           A.   8                     B.    9                             C.    10
Câu 12 : Số liền sau số 9 là:
           A.   8                     B.    9                             C.    10

 

Tác giả: DUYAN

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn biết đến website của trường qua đâu

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay188
  • Tháng hiện tại21,848
  • Tổng lượt truy cập1,260,000
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây