Bài ôn tập tại nhà toán Lớp 4
Thứ ba - 25/02/2020 11:20
ÔN TẬP TOÁN 4
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60 b. 120 c. 90 d. 150
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
6/. 6 kg 5g = ........................g. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005 b, 605 c. 65
7/ 1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650 b, 65 c, 56
8/. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2
9/Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:
a, 45 b, 55 c, 50
10/. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000
A. 30 204 784 B. 12 375 127 C. 1 203 190 D. 4 230 102
11/. Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là:
A. 3 720 326 B. 3 724 236 C. 37 242 306 D. 3 724 306
12. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là
A. 2100 B. 165 C. 225 D. 265
13/. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là:
A. 396 B. 792 C. 198 D. 132
14: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
15: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
16: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
17: Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
18: Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725
19: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
20. 2 phút 10 giây = ................... giây là:
A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
21. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a) 241 367 – 157 285
b. 347 167 + 56 304
c. 24 708 x 6
d. 1602 : 6
e) 456 x 203
g) 89658 : 293
Bài 2: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm.
3 tấn 5 kg ... 305 kg 3 giờ ...... 315 phút
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y = 3
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 2 tấn 65kg =………..kg
Bài 5. Tìm x:
a) x x 5 = 62855 b) 76954 – x = 28161
c) x + 493618 = 671809 d) x – 26123 = 54096
e) x : 7 = 67180 d) 7804 : x = 2
Bài 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 7: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ..
Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Chúng tôi trên mạng xã hội