Đề cương ôn tập tiếng việt - toán khối 1 (ngày 6/4/2020)
Thứ hai - 06/04/2020 09:13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
3. Đọc câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. ĐỌC HIỂU:
1. Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
A B
2. Làm các bài tập:
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông: con ……., cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống
Lá ...…en, …...e đạp, . …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
KIỂM TRA VIẾT:
- Viết các từ ( cỡ chữ nhỏ) : ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm
- . Viết câu ( cỡ chữ nhỏ ):
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1
- TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+…
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5,6,7,…, 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8. Chị có: 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có : … bông hoa?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9.
Có : 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: …quả chanh ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
B. TỰ LUẬN
Bài 1: a. Đọc các số:
5: ................................................. 4:...............................................
7:.................................................. 9...............................................
b. Điền vào chỗ trống
3 + …… = 8 10 - ……. = 4 2 + ……. = 9 …… + 2 = 10
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
5 + ……= 7 9 - ……= 5
3 + ……= 8 …..- 2 = 6
Bài 3: Tính:
a) 4 + 5 =
b) 5 + 5 =
c) 9 - 3 =
d) 10 – 3 =
Bài 4: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………....………
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có : 7 bông hoa
Thêm: 3 bông hoa
Có tất cả: …..bông hoa?
Chúng tôi trên mạng xã hội