ĐỀ ÔN TẬP CHO HỌC SINH LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT I. Đọc thành tiếng 1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu : 1. Nối :
2. Nối : 3. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: Lưỡi c...... , Trời m........, Con c........... 4.a/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ong hay ông:
con …….
cây th…...
b/ Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống :
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
III. Viết: Học sinh tập chép phần sau: 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. Viết đoạn văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ ÔN TẬP CHO HỌC SINH LỚP 1 MÔN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5. Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………................................................................. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………..................................................................... Bài 2: Điền dấu >, < , = vào ô vuông : 10 7 + 2 8 – 4 6 – 3
9 1 + 0 5 + 3 3 + 5
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp: Có : 10 viên bi Bớt : 6 viên bi Còn lại : …viên bi ?
Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Số: Số 27 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 54 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 96 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 15 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 42 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 58 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 86 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 19 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 99 gồm …. chục và …... đơn vị. Số 60 gồm …. chục và …... đơn vị. Bài 5: Số: Số liền trước của 16 là …… Số liền sau của 55 là …… Số liền trước của 72 là …… Số liền sau của 32 là ……. Số liền trước của 11 là …… Số liền sau của 49 là ……. Số liền trước của 68 là …… Số liền sau của 35 là ……. Số liền trước của 49 là …… Số liền sau của 70 là …….
Chúng tôi trên mạng xã hội